Toàn cảnh tỷ lệ chọi các trường thành viên ĐHQG TP.HCM

Người đăng: yeu mai em on Chủ Nhật, 26 tháng 5, 2013


ĐHQG TP.HCM vừa công bố tỉ lệ chọi vào các trường thành viên năm 2013. Theo đó, tổng chỉ tiêu vào ĐHQG TP.HCM năm nay là 13.390 và với 64.329 hồ sơ ĐKDT, tỉ lệ chọi chung của ĐH này là 4,8.

Tuy nhiên, sự tăng giảm tỉ lệ chọi ở các trường và các ngành rất khác nhau.

Tại Trường ĐH Bách khoa, một số ngành có tỉ lệ chọi giảm so với năm trước như kiến trúc, nhóm ngành xây dựng. Trong khi đó thí sinh lại tập trung vào một số ngành khiến tỉ lệ chọi tăng cao so với năm trước như khoa học máy tính, điều khiển và tự động hóa, nhóm ngành hóa - công nghệ thực phẩm, công nghệ sinh học, kỹ thuật giao thông, quản lý tài nguyên và môi trường...


Thí sinh nộp hồ sơ đăng ký dự thi năm 2013

Tại Trường ĐH Khoa học tự nhiên, một số ngành có tỉ lệ chọi cao năm trước như kỹ thuật hạt nhân, công nghệ sinh học năm nay lượng hồ sơ lại giảm nhưng tỉ lệ chọi vẫn ở mức cao. Nhóm ngành khoa học cơ bản có tỉ lệ chọi cao hơn năm trước.

Tại Trường ĐH Công nghệ thông tin, tỉ lệ chọi vào trường và các ngành đều cao hơn năm trước, đặc biệt là ngành kỹ thuật phần mềm.

Tại Trường ĐH Khoa học xã hội và nhân văn, ngành quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành đã bớt "hot" khi tỉ lệ chọi chỉ còn 7,6 trong khi năm trước là 12,9. Ngành tâm lý học, báo chí là những ngành có tỉ lệ chọi cao nhất trường trong khi đó ngành thông tin học có hồ sơ ĐKDT còn ít hơn cả chỉ tiêu.

Đáng chú ý là tại Trường ĐH Kinh tế - Luật, ngành tài chính ngân hàng từ chỗ có tỉ lệ chọi cao nhất trường năm 2012 (tỉ lệ 10,5) năm nay rớt xuống thấp nhất trường với tỉ lệ chọi chỉ 1,9. Trong khi đó hồ sơ vào các ngành luật tăng mạnh khiến tỉ lệ chọi vào ngành luật dân sự tăng mạnh lên 22,2 (năm 2012 là 7,1) kế đến là kinh doanh quốc tế, kế toán, luật kinh tế...
Tỉ lệ chọi cụ thể của các trường, các ngành như sau:

Trường/Ngành
Khối
Chỉ tiêu
Số lượng ĐKDT
Tỉ lệ chọi
ĐH QUỐC GIA TP.HCM
13.390
64.329
4,80
Trường đại học Bách khoa
3.800
15.285
4,02
* Các ngành đào tạo đại học:
3.800
15.285
4,02
  + Khoa học máy tính
A
330
1.450
4,39
  + Khoa học máy tính
A1
  + Kỹ thuật máy tính
A
  + Kỹ thuật máy tính
A1
  + Kỹ thuật điện (điện năng)
A
650
2.299
3,54
  + Kỹ thuật điện (điện năng)
A1
  + Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
A
  + Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
A1
  + Kỹ thuật điện tử - truyền thông
A
  + Kỹ thuật điện tử - truyền thông
A1
  + Kỹ thuật cơ khí
A
500
1.902
3,80
  + Kỹ thuật cơ khí
A1
  + Cơ điện tử
A
  + Cơ điện tử
A1
  + Kỹ thuật nhiệt (nhiệt lạnh)
A
  + Kỹ thuật nhiệt (nhiệt lạnh)
A1
Kỹ thuật dệt may
A
70
238
3,40
Kỹ thuật dệt may
A1
  + Kỹ thuật hóa học
A
430
2.690
6,26
  + Kỹ thuật hóa học
A1
  + Khoa học và công nghệ thực phẩm
A
  + Khoa học và công nghệ thực phẩm
A1
  + Công nghệ sinh học
A
  + Công nghệ sinh học
A1
  + Kỹ thuật xây dựng
A
520
1.325
2,55
  + Kỹ thuật xây dựng
A1
  + Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (cầu đường)
A
  + Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (cầu đường)
A1
  + Kỹ thuật cảng và công trình biển
A
  + Kỹ thuật cảng và công trình biển
A1
  + Kỹ thuật tài nguyên nước (thủy lợi - thủy điện - cấp thoát nước)
A
  + Kỹ thuật tài nguyên nước(Thủy lợi - Thủy điện - Cấp thoát nước)
A1
Kiến trúc (Kiến trúc Dân dụng & Công nghiệp)
V
50
573
11,46
  + Kỹ thuật dầu khí (Địa chất dầu khí, Công nghệ khoan và khai thác dầu khí)
A
150
874
5,83
  + Kỹ thuật dầu khí (Địa chất dầu khí, Công nghệ khoan và khai thác dầu khí)
A1
  + Kỹ thuật địa chất (Địa kỹ thuật, Địa chất khoáng sản, Địa chất môi trường)
A
  + Kỹ thuật địa chất (Địa kỹ thuật, Địa chất khoáng sản, Địa chất môi trường)
A1
Quản lý công nghiệp (Quản lý Công nghiệp, Quản trị Kinh doanh)
A
160
544
3,40
Quản lý công nghiệp (Quản lý Công nghiệp, Quản trị Kinh doanh)
A1
  + Kỹ thuật Môi trường
A
160
1.053
6,58
  + Kỹ thuật Môi trường
A1
  + Quản lý tài nguyên và môi trường (Quản lý Công nghệ Môi trường)
A
  + Quản lý tài nguyên và môi trường (Quản lý Công nghệ Môi trường)
A1
  + Kỹ thuật hàng không
A
180
860
4,78
  + Kỹ thuật hàng không
A1
  + Kỹ thuật ôtô – Máy động lực
A
  + Kỹ thuật ôtô – Máy động lực
A1
  + Kỹ thuật tàu thủy
A
  + Kỹ thuật tàu thủy
A1
Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp
A
80
250
3,13
Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp
A1
Kỹ thuật vật liệu (VL Kim loại, Polyme, Silicat)
A
200
415
2,08
Kỹ thuật vật liệu (VL Kim loại, Polyme, Silicat)
A1
Kỹ thuật vật liệu xây dựng
A
80
112
1,40
Kỹ thuật vật liệu xây dựng
A1
Kỹ thuật trắc địa - bản đồ
A
90
96
1,07
Kỹ thuật trắc địa - bản đồ
A1
  + Vật lý kỹ thuật (Kỹ thuật Y sinh, Kỹ thuật Laser)
A
150
604
4,03
  + Vật lý kỹ thuật (Kỹ thuật Y sinh, Kỹ thuật Laser)
A1
  + Cơ Kỹ thuật
A
  + Cơ Kỹ thuật
A1
Trường đại học Công nghệ Thông tin
750
3.677
4,90
* Các ngành đào tạo đại học:
Công nghệ thông tin
A
80
492
6,15
Công nghệ thông tin
A1
Hệ thống thông tin
A
120
188
1,57
Hệ thống thông tin
A1
Khoa học máy tính
A
120
358
2,98
Khoa học máy tính
A1
Kỹ thuật máy tính
A
120
312
2,60
Kỹ thuật máy tính
A1
Kỹ thuật phần mềm
A
160
1516
9,48
Kỹ thuật phần mềm
A1
Truyền thông và mạng máy tính
A
150
811
5,41
Truyền thông và mạng máy tính
A1
Trường đại học Kinh tế - Luật
1250
9.955
7,96
* Các ngành đào tạo đại học:
Hệ thống thông tin quản lý
A
70
255
3,64
Hệ thống thông tin quản lý
A1
Hệ thống thông tin quản lý
D1
Kinh doanh quốc tế
A
80
1.093
13,66
Kinh doanh quốc tế
A1
Kinh doanh quốc tế
D1
Kinh tế (Kinh tế học, Kinh tế và Quản lý Công)
A
140
821
5,86
Kinh tế (Kinh tế học, Kinh tế và Quản lý Công)
A1
Kinh tế (Kinh tế học, Kinh tế và Quản lý Công)
D1
Kinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại)
A
140
705
5,04
Kinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại)
A1
Kinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại)
D1
Kiểm toán
A
100
546
5,46
Kiểm toán
A1
Kiểm toán
D1
Kế toán
A
70
792
11,31
Kế toán
A1
Kế toán
D1
Luật (Luật Dân sự)
A
70
1.554
22,20
Luật (Luật Dân sự)
A1
Luật (Luật Dân sự)
D1
Luật Kinh tế (Luật kinh doanh, Luật thương mại quốc tế, Luật Tài chính – Ngân hàng – Chứng khoán)
A
300
3.176
10,59
Luật Kinh tế (Luật kinh doanh, Luật thương mại quốc tế, Luật Tài chính – Ngân hàng – Chứng khoán)
A1
Luật Kinh tế (Luật kinh doanh, Luật thương mại quốc tế, Luật Tài chính – Ngân hàng – Chứng khoán)
D1
Quản trị kinh doanh
A
140
745
5,32
Quản trị kinh doanh
A1
Quản trị kinh doanh
D1
Tài chính -  Ngân hàng
A
140
268
1,91
Tài chính -  Ngân hàng
A1
Tài chính -  Ngân hàng
D1
Trường đại học Quốc tế (bao gồm cả chương trình trong nước và chương trình liên kết )
1.840
3.791
2,06
Trường đại học Khoa học Tự nhiên
2.800
17.329
6,19
* Các ngành đào tạo đại học:
2.800
17.329
6,19
Công nghệ kỹ thuật môi trường
A
120
1413
11,78
Công nghệ kỹ thuật môi trường
B
Công nghệ sinh học
A
200
2.353
11,77
Công nghệ sinh học
B
Hải dương học
A
100
418
4,18
Hải dương học
B
Hóa học
A
250
2.011
8,04
Hóa học
B
Khoa học môi trường
A
150
1.355
9,03
Khoa học môi trường
B
Khoa học vật liệu
A
180
1.229
6,83
Khoa học vật liệu
B
Kỹ thuật hạt nhân
A
50
509
10,18
Kỹ thuật điện tử, truyền thông
A
200
744
3,72
Kỹ thuật điện tử, truyền thông
A1
Nhóm ngành Công nghệ thông tin
A
550
2.903
5,28
Nhóm ngành Công nghệ thông tin
A1
Sinh học
B
300
1.259
4,20
Toán học
A
300
1.176
3,92
Toán học
A1
Vật lý học
A
250
498
1,99
Vật lý học
A1
Địa chất học
A
150
1.461
9,74
Địa chất học
B
Trường ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn
2.850
12.852
4,51
* Các ngành đào tạo đại học:
Báo chí (Báo chí và Truyền thông)
C
130
1.117
8,59
Báo chí (Báo chí và Truyền thông)
D1
Công tác xã hội
C
70
329
4,70
Công tác xã hội
D1
Giáo dục học
C
120
153
1,28
Giáo dục học
D1
Hàn Quốc học
D1
90
524
5,82
Lưu trữ học
C
60
200
3,33
Lưu trữ học
D1
Lịch sử
C
170
209
1,23
Lịch sử
D1
Ngôn ngữ Anh (Ngữ văn Anh)
D1
270
1.308
4,84
Ngôn ngữ Ý (Ngữ văn Ý)
D1
50
56
1,12
Ngôn ngữ Ý (Ngữ văn Ý)
D3
Ngôn ngữ Nga (Song ngữ Nga – Anh)
D1
70
277
3,96
Ngôn ngữ Nga (Song ngữ Nga – Anh)
D2
Ngôn ngữ Pháp (Ngữ văn Pháp)
D1
90
287
3,19
Ngôn ngữ Pháp (Ngữ văn Pháp)
D3
Ngôn ngữ Trung Quốc (Ngữ văn Trung)
D1
130
499
3,84
Ngôn ngữ Trung Quốc (Ngữ văn Trung)
D4
Ngôn ngữ Tây Ban Nha (Ngữ văn Tây Ban Nha)
D1
50
148
2,96
Ngôn ngữ Tây Ban Nha (Ngữ văn Tây Ban Nha)
D3
Ngôn ngữ học (Văn học và Ngôn ngữ)
C
100
218
2,18
Ngôn ngữ học (Văn học và Ngôn ngữ)
D1
Ngôn ngữ Đức (Ngữ văn Đức)
D1
50
207
4,14
Ngôn ngữ Đức (Ngữ văn Đức)
D5
Nhân học
C
60
79
1,32
Nhân học
D1
Nhật Bản học
D1
90
688
7,64
Nhật Bản học
D6
Quan hệ Quốc tế
D1
160
678
4,24
Quy hoạch vùng và đô thị (Đô thị học)
A
70
582
8,31
Quy hoạch vùng và đô thị (Đô thị học)
A1
Quy hoạch vùng và đô thị (Đô thị học)
D1
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Du lịch)
C
90
684
7,60
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Du lịch)
D1
Thông tin học
A
120
101
0,84
Thông tin học
A1
Thông tin học
C
Thông tin học
D1
Triết học
A
120
213
1,78
Triết học
A1
Triết học
C
Triết học
D1
Tâm lý học
B
70
925
13,21
Tâm lý học
C
Tâm lý học
D1
Văn hóa học
C
70
192
2,74
Văn hóa học
D1
Văn học (Văn học và Ngôn ngữ)
C
100
509
5,09
Văn học (Văn học và Ngôn ngữ)
D1
Xã hội học
A
180
1.388
7,71
Xã hội học
A1
Xã hội học
C
Xã hội học
D1
Đông phương học
D1
140
862
6,16
Địa lý học
A
130
419
3,22
Địa lý học
A1
Địa lý học
B
Địa lý học
C
Địa lý học
D1
Khoa y
100
1.440
14,40
Y đa khoa
B
100
1.440
14,40
Theo Tuổi trẻ Online 

{ 0 nhận xét... read them below or add one }

Đăng nhận xét